100 Từ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng Oxford

100 Từ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng Oxford

Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH

Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Anh thông dụng

Ví dụ: I met my friend at the coffee shop. (Tôi gặp bạn bè tại quán cà phê.)

Ví dụ: What time is it now? (Bây gi� là mấy gi�?)

Ví dụ: I have a new job. (Tôi có một công việc mới.)

Ví dụ: My sister goes to school every day. (Em gái tôi đi h�c mỗi ngày.)

Ví dụ: New York is a bustling city. (New York là một thành phố náo nhiệt.)

Ví dụ: I bought a new book yesterday. (Tôi mua một quyển sách mới ngày hôm qua.)

Ví dụ: I spend time with my family on weekends. (Tôi dành th�i gian với gia đình vào cuối tuần.)

Ví dụ: Can you lend me some money? (Bạn có thể cho tôi mượn một ít ti�n không?)

Ví dụ: This is a beautiful place. (�ây là một nơi đẹp.)

Ví dụ: There are seven days in a week. (Có bảy ngày trong một tuần.)

Ví dụ: I feel comfortable at home. (Tôi cảm thấy thoải mái ở nhà.)

Ví dụ: Canada is a vast country. (Canada là một quốc gia rộng lớn.)

Ví dụ: I love spending time in nature. (Tôi thích dành th�i gian ở trong thiên nhiên.)

Ví dụ: I enjoy listening to music. (Tôi thích nghe nhạc.)

Ví dụ: Please give me a glass of water. (Làm ơn đưa cho tôi một cốc nước.)

Ví dụ: She drives a red car. (Cô ấy lái một chiếc ô tô đ�.)

Ví dụ: I like trying different types of food. (Tôi thích thử nhi�u loại thức ăn khác nhau.)

Ví dụ: Let’s watch a movie tonight. (Hãy xem phim tối nay.)

Ví dụ: We played a fun game yesterday. (Chúng tôi chơi một trò chơi vui nhộn ngày hôm qua.)

Ví dụ: Regular exercise is good for your health. (Tập thể dục đ�u đặn là tốt cho sức kh�e của bạn.)

Ví dụ: I do exercises every morning. (Tôi tập bài tập mỗi buổi sáng.)

Ví dụ: Dogs are loyal animals. (Chó là động vật trung thành.)

Ví dụ: I have a pet cat at home. (Tôi có một chú mèo nuôi ở nhà.)

Ví dụ: We watch television in the evening. (Chúng tôi xem truy�n hình vào buổi tối.)

Ví dụ: I use a computer for work. (Tôi sử dụng máy tính để làm việc.)

Ví dụ: I forgot my phone at home. (Tôi quên điện thoại ở nhà.)

Ví dụ: True friendship lasts a lifetime. (Tình bạn đích thực kéo dài cả đ�i.)

Ví dụ: The weather is nice today. (Th�i tiết hôm nay đẹp.)

Ví dụ: I go to school every morning. (Tôi đi h�c mỗi sáng.)

Ví dụ: Let’s eat dinner together. (Hãy ăn tối cùng nhau.)

Ví dụ: I need to sleep early tonight. (Tôi cần phải đi ngủ sớm hôm nay.)

Ví dụ: She loves to read books. (Cô ấy thích đ�c sách.)

Ví dụ: He works in a big company. (Anh ấy làm việc ở một công ty lớn.)

Ví dụ: Children love to play games. (Trẻ con thích chơi trò chơi.)

Ví dụ: I need to study for my exams. (Tôi cần phải h�c cho kì thi của mình.)

Ví dụ: Can you speak English? (Bạn có thể nói tiếng Anh không?)

Ví dụ: Listen to the music; it’s beautiful. (Nghe nhạc Ä‘i, nó rất đẹp.)

Ví dụ: Let’s watch a movie tonight. (Hãy xem phim tối nay.)

Ví dụ: I love to travel to new places. (Tôi thích du lịch đến những địa điểm mới.)

Ví dụ: We danced all night at the party. (Chúng tôi nhảy múa suốt đêm tại bữa tiệc.)

Ví dụ: Can you help me with my homework? (Bạn có thể giúp tôi với bài tập v� nhà không?)

Ví dụ: I like to write stories. (Tôi thích viết truyện.)

Ví dụ: She knows how to cook delicious meals. (Cô ấy biết cách nấu những bữa ăn ngon.)

Ví dụ: I need to buy some groceries. (Tôi cần phải mua vài đồ tạp hóa.)

Ví dụ: He runs every morning for exercise. (Anh ấy chạy mỗi buổi sáng để tập thể dục.)

Ví dụ: Let’s talk about our plans. (Hãy nói vá»� kế hoạch của chúng ta.)

Ví dụ: She sings beautifully. (Cô ấy hát đẹp.)

Ví dụ: Can you drive me to the airport? (Bạn có thể đưa tôi đến sân bay không?)

Ví dụ: They like to swim in the ocean. (H� thích bơi trong biển.)

Ví dụ: My mother taught me how to cook. (Mẹ tôi đã dạy tôi cách nấu ăn.)

Ví dụ: Let’s meet for coffee tomorrow. (Hãy gặp nhau uống cà phê vào ngày mai.)

Ví dụ: It’s time to clean the house. (Ä�ến lúc dá»�n dẹp nhà rồi.)

Ví dụ: I feel happy when I’m with my family. (Tôi cảm thấy hạnh phúc khi ở bên gia đình.)

Ví dụ: The movie had a sad ending. (Bộ phim có một kết thúc buồn.)

Ví dụ: She wore a beautiful dress to the party. (Cô ấy mặc một chiếc váy đẹp khi đi tiệc.)

Ví dụ: My sister is very smart; she always gets good grades. (Em gái của tôi rất thông minh; cô ấy luôn đạt điểm tốt.)

Ví dụ: After a long day of work, I feel tired. (Sau một ngày làm việc dài, tôi cảm thấy mệt.)

Ví dụ: The concert was very exciting. (Buổi hòa nhạc rất hứng thú.)

Ví dụ: The comedian told funny jokes. (Nghệ sĩ hài kể những câu chuyện hài hước.)

Ví dụ: I have a big house. (Tôi có một ngôi nhà lớn.)

Ví dụ: She has a small garden in her backyard. (Cô ấy có một khu vư�n nh� ở phía sau nhà.)

Ví dụ: The weather is cold in winter. (Th�i tiết lạnh vào mùa đông.)

Ví dụ: Be careful; the coffee is hot. (Hãy cẩn thận; cà phê nóng.)

Ví dụ: I bought a new phone yesterday. (Tôi mua một chiếc điện thoại mới ngày hôm qua.)

Ví dụ: This house is very old. (Ngôi nhà này rất cũ.)

Ví dụ: The car can drive very fast. (Chiếc xe có thể chạy rất nhanh.)

Ví dụ: The turtle moves very slow. (Con rùa di chuyển rất chậm.)

Ví dụ: She has a nice smile. (Cô ấy có nụ cư�i đẹp.)

Ví dụ: He is a strong athlete. (Anh ấy là một vận động viên mạnh mẽ.)

Ví dụ: The old bridge is weak and needs repair. (Cây cầu cũ yếu đuối và cần sửa chữa.)

Ví dụ: I’m too busy to go out this weekend. (Tôi quá bận để Ä‘i chÆ¡i cuối tuần này.)

Ví dụ: I have some free time this afternoon. (Tôi có một số th�i gian rảnh rỗi vào buổi chi�u nay.)

Ví dụ: Learning a new language can be hard. (H�c một ngôn ngữ mới có thể khó khăn.)

Ví dụ: The math problem is easy to solve. (Bài toán toán h�c dễ giải.)

Ví dụ: Eating fruits and vegetables is healthy. (Ăn trái cây và rau củ là tốt cho sức kh�e.)

Ví dụ: I can’t go to work; I’m sick. (Tôi không thể Ä‘i làm, tôi Ä‘ang bị bệnh.)

Ví dụ: Take a deep breath to stay calm. (Hãy thở sâu để giữ bình tĩnh.)

Ví dụ: The music at the party was too loud. (Âm nhạc tại bữa tiệc quá to.)

Ví dụ: She finished her homework quickly. (Cô ấy hoàn thành bài tập v� nhà nhanh chóng.)

Ví dụ: Walk slowly to enjoy the scenery. (�i bộ chậm rãi để thưởng thức phong cảnh.)

Ví dụ: I always brush my teeth before bed. (Tôi luôn đánh răng trước khi đi ngủ.)

Ví dụ: I never eat seafood; I’m allergic. (Tôi không bao giá»� ăn hải sản; tôi dị ứng.)

Ví dụ: She rarely goes out on weekdays. (Cô ấy hiếm khi đi chơi vào các ngày trong tuần.)

Ví dụ: I often go jogging in the morning. (Tôi thư�ng xuyên đi chạy bộ vào buổi sáng.)

Ví dụ: She sings well. (Cô ấy hát tốt.)

Ví dụ: I need to apologize; I behaved badly. (Tôi cần phải xin lỗi; tôi đã cư xử tồi tệ.)

Ví dụ: Speak softly; the baby is sleeping. (Nói nhẹ nhàng; em bé đang ngủ.)

Ví dụ: The music played loudly at the party. (Âm nhạc phát to tại bữa tiệc.)

Ví dụ: I wake up early every day. (Tôi thức dậy sớm mỗi ngày.)

Ví dụ: Don’t be late for the meeting. (Ä�ừng đến muá»™n buổi há»�p.)

Ví dụ: She does her exercises daily. (Cô ấy tập thể dục hàng ngày.)

Ví dụ: I pay my bills monthly. (Tôi thanh toán hóa đơn hàng tháng.)

Ví dụ: We have a family reunion yearly. (Chúng tôi có buổi h�p mặt gia đình hàng năm.)

Ví dụ: I’m busy right now; can I call you later? (Tôi Ä‘ang bận ngay bây giá»�; có thể tôi gá»�i lại cho bạn sau không?)

Ví dụ: Finish your homework first, and then you can play. (Hoàn thành bài tập v� nhà trước, sau đó bạn có thể chơi.)

Ví dụ: I’ll see you again soon. (Tôi sẽ gặp lại bạn sá»›m thôi.)

Ví dụ: Come here and sit next to me. (�ến đây và ngồi bên cạnh tôi.)

Ví dụ: Look, there is a beautiful bird over there. (Nhìn kìa, có một con chim đẹp ở đó.)

Ví dụ: I searched everywhere, but I couldn’t find my keys. (Tôi tìm kiếm má»�i nÆ¡i, nhÆ°ng không thể tìm thấy chìa khóa.)

Ví dụ: He is nowhere to be found. (Anh ấy không ở đâu được tìm thấy.)

Ví dụ: It’s very hot outside. (Ngoài trá»�i rất nóng.)

Ví dụ: Are you really going to do that? (Bạn thực sự sẽ làm đi�u đó không?)

Ví dụ: I almost missed the bus. (Tôi gần như b� lỡ chuyến xe buýt.)

Ví dụ: This store only accepts cash. (Cửa hàng này chỉ nhận thanh toán bằng ti�n mặt.)

Ví dụ: The coffee is too hot to drink. (Cà phê quá nóng, không thể uống được.)

Ví dụ: The book is on the table. (Cuốn sách đang ở trên bàn.)

Ví dụ: I left my keys in the car. (Tôi để chìa khóa trong ô tô.)

Ví dụ: The cat is under the chair. (Con mèo đang ở dưới cái ghế.)

Ví dụ: The plane flew over the mountains. (Máy bay bay qua dãy núi.)

Ví dụ: There is a park between the two buildings. (Có một công viên ở giữa hai tòa nhà.)

Ví dụ: My house is next to the supermarket. (Nhà tôi ở bên cạnh siêu thị.)

Ví dụ: The garden is behind the house. (Khu vư�n ở phía sau nhà.)

Ví dụ: The car is parked in front of the building. (Chiếc xe đỗ phía trước tòa nhà.)

Ví dụ: There is a red flower among the green ones. (Có một bông hoa đ� giữa những bông hoa xanh.)

Ví dụ: We walked across the bridge. (Chúng tôi đi bộ băng qua cầu.)

Ví dụ: I went to the park with my friends. (Tôi đi đến công viên với bạn bè.)

Ví dụ: I can’t cook without a recipe. (Tôi không thể nấu ăn nếu không có công thức.)

Ví dụ: We drove through the tunnel. (Chúng tôi lái xe qua đư�ng hầm.)

Ví dụ: The cat climbed up the tree. (Con mèo leo lên cây.)

Ví dụ: The ball rolled down the hill. (Quả bóng lăn xuống đồi.)

Ví dụ: We walked around the neighborhood. (Chúng tôi đi dạo xung quanh khu phố.)

Ví dụ: The library is between the school and the park. (Thư viện ở giữa trư�ng h�c và công viên.)

Ví dụ: Please turn off the lights when you leave. (Làm ơn tắt đèn khi bạn r�i đi.)

Ví dụ: The cup is on top of the table. (Cốc đặt ở trên bàn.)

Ví dụ: I will pick you up by the entrance. (Tôi sẽ đón bạn bên cạnh lối vào.)

Ví dụ: She cut the cake with a knife. (Cô ấy cắt bánh bằng con dao.)

Ví dụ: The soccer ball hit the wall against the house. (Quả bóng bóng đá đập vào tư�ng chống lại nhà.)

Ví dụ: The ship is sailing toward the island. (Tàu đang hướng v� hòn đảo.)

Ví dụ: The keys are inside the drawer. (Chìa khóa ở bên trong ngăn kéo.)

Ví dụ: It’s raining, so stay outside the house. (Trá»�i Ä‘ang mÆ°a, nên ở ngoài nhà.)

Ví dụ: There is a cafe near the park. (Có một quán cà phê gần công viên.)

Ví dụ: The car is parked behind the garage. (Chiếc xe đỗ phía sau nhà gara.)

Ví dụ: The city is growing amid the mountains. (Thành phố đang phát triển giữa những ng�n núi.)

Ví dụ: The treasure is buried beneath the old tree. (Kho báu được chôn dưới gốc cây cổ thụ.)

Ví dụ: Please arrive before the meeting starts. (Hãy đến trước khi cuộc h�p bắt đầu.)