Lần Đầu Em Nói Tiếng Em Yêu Chàng

Lần Đầu Em Nói Tiếng Em Yêu Chàng

Chắc hẳn, những mọt phim hoa ngữ dù không cần tham gia khóa học tiếng Trung nào cũng đã biêt cách nói “Anh yêu em” trong tiếng Trung là “我 爱 你” đọc là wǒ ài nǐ được các diễn viên nói một cách khéo léo, điệu đà.

Những câu nói anh yêu em tiếng Trung hay và ý nghĩa

Dưới đây là những cách nói anh yêu em bằng tiếng Trung theo những cách lãng mạn khác nhau mà bạn có thể dành tặng người mình yêu.

1. 我 爱 你 (Wǒ ài nǐ): Anh yêu em2. 我 喜 欢 你 (Wǒ xǐhuān nǐ): Anh thích em3. 我 好 喜 欢 你 (Wǒ hǎo xǐhuān nǐ): Anh thích em rất nhiều4. 我 想 和 你 在 一 起 幸 福(Wǒ xiǎng hé nǐ zài yīqǐ xìngfú): Anh muốn cùng em hạnh phúc5. 我 想 更 了解 你 (wǒ xiǎng gèng liǎo jiě nǐ): Anh muốn hiểu em hơn. 6. 你 爱 我 吗? (Nǐ ài wǒ ma): Em có yêu anh không?7. 我 不 小 心 爱 你 (Wǒ bù xiǎoxīn ài nǐ): Anh đã trót yêu em.8. 我想和你在一起永远 (Wǒ xiǎng hé nǐ zài yīqǐ yǒngyuǎn): Anh muốn ở bên em mãi mãi.9. 对 我 来说,你很特别 (Duì wǒ lái shuō, nǐ hěn tèbié): Em rất đặc biệt đối với anh.10. 我 想 保 护 你 (Wǒ xiǎng bǎohù nǐ): Anh muốn che chở cho em.11. 我  全 心 全 意 爱你. (Wǒ quánxīnquányì ài nǐ.): Anh yêu em từ tận trái tim.12. 对 我 来 说,你 真 的 很 特 别 (Duì wǒ lái shuō, nǐ zhēn de hěn tèbié): Em thực sự rất đặc biệt với anh.13. 我 很 愛 你 (wǒ hěn ài nǐ): Anh rất yêu em!  (wo hen ai ni)14. 我 好 愛 你 (wǒ hǎo ài nǐ): Anh yêu em nhiều!15. 我 永 遠 愛 你 (Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ): Anh luôn luôn yêu em.16. 我愿意爱你,照顾你,保护你,一生一世. (Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì): Anh nguyện yêu em, bảo vệ em, một đời, một kiếp.17. 我 保 护 世界,你 保 护 我 (Wǒ bǎohù shìjiè, nǐ bǎohù wǒ): Em bảo vệ thế giới, anh bảo vệ em. 18. 你 是 我 生 命 中 最 重 要 的 人. (nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén): Em là người quan trọng nhất trong cuộc đời anh.