Tiếng Anh Du Lịch Singapore

Tiếng Anh Du Lịch Singapore

Singapore là một điểm đến hấp dẫn với nhiều bạn trẻ (Nguồn: travel)

Singlish – hãy nói như một đứa trẻ

Nếu bạn tới đảo quốc sư tử và muốn sử dụng tiếng Anh du lịch Singapore như người bản địa, hãy bỏ qua tất cả nhưng nguyên tắc mà bạn đã từng học và nói như một đứa trẻ lên ba.

Đừng cố tìm kiếm những cấu trúc quá phức tạp khi giao tiếp, vì điều đó không cần thiết với người bản địa. Xét về bản chất thì Singlish có cấu trúc khá đơn giản, nó bỏ qua hầu hết các giới từ, liên từ và chẳng còn mấy cụm từ khiến bạn phải đau đầu nghĩ ngợi. Đơn giản, bạn chỉ cần nói “I go eat lunch” khi muốn nói mình đi ăn trưa.

Tiếng Anh kiểu Singapore rất lược bỏ tối đa cấu trúc ngữ pháp (Nguồn: thebeapp)

Nghe chừng rất đơn giản đúng không, nhưng để có thể thông thạo tiếng Anh du lịch Singapore bạn cần phải học tiếng Malay, Trung Quốc hay thậm chí là cả tiếng Ấn. Bởi với Singlish, họ dùng rất nhiều từ vay mượn từ các ngôn ngữ này.

Chào hỏi bằng tiếng anh tại Singapore

Good morning/ afternoon/ evening. Xin chào buổi sáng / chiều / tối.

Nice to meet you. Rất vui được gặp bạn.

My name is Thu. Tên của tôi là Thu.

I am Vietnamese. Tôi là người Việt Nam.

Excuse me, where could I get a taxi? Xin cho hỏi, tôi có thể bắt taxi ở đâu?

Where can I find a bus/ taxi? Tôi có thể tìm xe buýt/ taxi ở đâu vậy?

Take me to the Sentosa, please. Làm ơn đưa tôi đến Sentosa.

Please drive me to Singapore zoo. Làm ơn đưa tôi đến vườn thú Singapore.

Can you take me to the Marina Bay? Anh có thể đưa tôi tới vịnh Marina được không?

Where can I find a train/ metro? Tôi có thể tìm thấy tàu/tàu điện ngầm ở đâu?

Please, tell me where is the nearest station? Vui lòng cho tôi biết, ga nào gần nhất?

Is There a map of the underground nearby? Đây có phải bản đồ ngầm của các vùng lân cận?

How many stops is it to the Singapore city? Có bao nhiêu điểm dừng từ đây đến thành phố Singapore?

Could I get a day travel card, please? Vui lòng bán cho tôi một thẻ du lịch trong ngày?

Excuse me, could you tell me how to get to the bus station? Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến xe buýt không?

Excuse me, do you know where the post office is? Xin lỗi, bạn có biết bưu điện ở đâu không?

I’m looking for this address. Tôi đang tìm địa chỉ này.

Are we on the right way for Orchard Road? Chúng tôi có đang đi đúng đường tới Orchard không?

Is this the right way for Gardens by the Bay? Đây có phải đường đến “Gardens by the Bay” không?

Do you have a map? Bạn có bản đồ không?

Can you show me on the map? Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?

Can you show me on a map how to get there? Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ làm thế nào để tôi đến chỗ này không?

How far is it? Chỗ đó cách đây bao xa?

How far is it to the airport? Sân bay cách đây bao xa?

Is it far/ a long way? Chỗ đó có xa không?

Please, The street Liang Seah? làm ơn cho tôi hỏi phố Liang Seah ở đâu?

Where is a bank? Ngân hàng ở đâu?

Where is the exchange? Đổi tiền ở đâu?

Where is a restaurant? Nhà hàng ở đâu?

Where can I get something to eat? Tôi có thể ăn ở đâu?

Where is the nearest restroom/ toilet? Phòng vệ sinh gần nhất ở đâu?

Where is the nearest hospital? Bệnh viện gần nhất ở đâu?

Can you show me the way to … please? Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … được không?

How do I get Merlion Park? Làm sao tôi đến công viên sư tử biển?

Do you speak English? Bạn thể nói tiếng Anh không?

Can you speak more slowly? Bạn có thể nói chậm hơn được không?

Will you write that down for me? Bạn có thể viết ra cho tôi không?

Can you take a picture for me? Bạn chụp giúp tôi một tấm hình được không?

How much does this cost? Cái này giá bao nhiêu?

I’ll take that. Tôi sẽ lấy cái này.

Do you take credit cards? Ở đây bạn có chấp nhận thẻ tín dụng không?

What time is it? Bây giờ là mấy giờ?

Với những mẫu câu tiếng Anh khi đi du lịch Singapore ở trên bạn đã có thể tự tin giao tiếp khi đi du lịch rồi nhé. Đây là cách học tiếng Anh giao tiếp hữu ích cho các bạn chuẩn bị đi du lịch. Chúc các bạn một ngày vui vẻ!

Một số cấu trúc Singlish phổ biến

Trong tiếng Anh hay bất cứ ngôn ngữ nào cũng có những từ ngữ hay mẫu câu phổ biến trong giao tiếp. Sau đây là một số từ trong Singlish quen thuộc mà đi đâu bạn sẽ có dịp nghe thấy.

Có thể nói rằng, Singlish chính là một nét đặc trưng văn hóa không thể lẫn của người Singapore. Họ luôn tự hào và tự tin giao tiếp với ngôn ngữ mang màu sắc đa văn hóa này. Biết đâu, một ngày nào đó Vinglish của chúng ta cũng có thể được công nhận như vậy thì sao nhỉ?

Trước đó, chúng ta cần phải học tốt tiếng Anh chuẩn hóa. Nếu bạn đang phân vân tìm một khóa học phù hợp với bản thân, hãy kết nối với Edu2Review để nhận được những tư vấn và gợi ý “có tâm” nhất nhé!

Tiếng Anh Singlish thể hiện nền văn hóa đa dạng tại Singapore (Nguồn: Dịch thuật châu Á)

Đảo quốc sư tử Singapore là một trong những điểm du lịch hấp dẫn ở Đông Nam Á. Singapore vừa hiện đại, năng động; vừa mang đậm nét văn hóa truyền thống với nhiều công trình kiến trúc độc đáo, các lễ hội đặc sắc và một nền ẩm thực phong phú. Tuy nhiên việc dùng tiếng Anh tại Singapore lại khiến khách du lịch lúng túng dù đó là người thành thạo tiếng Anh.

Vì vậy, việc hiểu biết tiếng Anh kiểu Singapore hoặc hiểu những cụm từ được dùng phổ biến để tránh nhầm lẫn trong giao tiếp là rất hữu ích. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn có cái nhìn rõ hơn về Singlish và những lưu ý khi sử dụng tiếng Anh đi du lịch Singapore.

Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

Singapore hiện nay tồn tại hai trường phái tiếng Anh khác nhau:

Việc hai hệ tiếng Anh tồn tại song song ở Singapore được các nhà ngôn ngữ học gọi là Hiện tượng Song thể ngữ.

Tại Singapore, tiếng Anh chuẩn chỉ được sử dụng trong những dịp quan trọng, trong các cơ quan, công ty, trường học. Ở trong cuộc sống hàng ngày, người Singapore lại thích sử dụng ngôn ngữ có phần khác biệt với Anh ngữ chuẩn. Tiếng Anh trong đời sống ở Singapore là sự pha trộn giữa tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Malay, tiếng Tamil.

Tiếng Anh thể hiện sự đa văn hóa của Singapore (Nguồn: Du học Singapore)

Đối với người dân bản xứ đây là ngôn ngữ đẹp, đáng tự hào vì nó thể hiện đặc điểm đa văn hóa của xã hội Singapore. Tuy nhiên, đối với khách du lịch nước ngoài đây lại là một thử thách vì nhiều lỗi ngữ pháp khiến người nghe cảm thấy lạ lẫm.

Trước đây đã có thời gian chính phủ nước này muốn loại bỏ Singlish ra khỏi nền văn hóa, hướng người dân nói tiếng Anh chuẩn hoặc tiếng Quan thoại. Thậm chí một chương trình có tên Speak Good English với khẩu hiệu “Speak well – Be Understood” được tổ chức định kỳ nhằm nâng cao trình độ của người dân.

Bên cạnh đó, chính phủ Singapore còn phát hành 1 tập sách nhỏ (booklet) liệt kê một số từ tiếng Singlish cần tránh, từ lóng địa phương cần thay thế bằng tiếng Anh chuẩn. Tuy nhiên, với sự phổ biến mạnh mẽ của Singlish và vai trò của Singlish trong cuộc sống, lâu dần chính phủ buộc phải chấp nhận sự tồn tại của Singlish.

Singlish là sự pha trộn của nhiều ngôn ngữ (Nguồn: Du lịch Sing Malay)

Thứ nhất, khi nói hầu như người Sing nào cũng có khuynh hướng lược bỏ âm “r” cuối của từ. Không phải từ nào cũng bị giản lược theo kiểu này, nhưng trong một đoạn hội thoại ngắn với người Sing, bạn có thể lượm ra không ít từ bị phát âm thiếu “r”, ví dụ cùng một người có thể phát âm đúng chữ “more” nhưng lại làm rơi âm “r” trong “important”.

Lý do thứ hai khiến tiếng Anh Singapore khó hiểu là việc giản lược nguyên âm đôi thì nguyên âm đơn. Ví dụ như từ “feet” được đọc bằng nguyên âm đơn /i/.

Một trong những lý do khiến Singlish trở nên khó hiểu đối với người nước ngoài là cách diễn tả tiếng Anh theo cú pháp tiếng Hoa, bên cạnh đó là thói quen dịch từng chữ những cụm từ tiếng Hoa sang tiếng Anh. Ngoài ra, Singlish còn mượn khá nhiều từ vựng có nguồn gốc Phúc Kiến, Ấn Độ…

Đối với du khách nước ngoài Singlish là một thử thách (Nguồn: chemistryteam)

Singlish thường được dùng trong các tình huống văn nói thường ngày giữa bạn bè, gia đình, khi gọi taxi hay khi đi chợ. Khi nói tiếng Singlish, người nói thường bỏ đi hầu hết các liên từ, giới từ của tiếng Anh và chỉ ghép động từ, danh từ có nghĩa lại với nhau. Ngoài ra, trong Singlish từ “lah” xuất hiện thường được người dân địa phương sử dụng để kết thúc hầu hết các câu.

Dưới đây là một số cụm từ tiếng Anh thông dụng mà bạn có thể gặp thường xuyên:

Don’t pray pray ah!: “Don’t mess around!” (Đừng có vớ vẩn!)

Oh, izzit?: “That’s interesting” (Thú vị thật)

Oh, is that true?” (Ồ, thật vậy sao?)

Dohwan: “No, thanks.” (Không, cảm ơn)

I don’t want it. (Tôi không muốn nó)

Kiasu: Một thuật ngữ được sử dụng để miêu tả bản chất cạnh tranh của nhiều người Singapore. Từ này bắt nguồn từ một thành ngữ của Trung Quốc có nghĩa đen là “sợ mất mát, thua cuộc”.

So how?: “So what do we do now?”(Vậy bây giờ chúng ta làm gì đây?)

Alamak!: Một cách thể hiện chung để chỉ sự mất tinh thần hoặc hoài nghi.

Can can!: “Yes, definitely” (Vâng, chắc chắn là thế rồi)

Auntie/ Uncle: Cô/ Chú (Một kiểu gọi tôn trọng dành cho nam giới/phụ nữ lớn tuổi) .

Lai dat also can?: “Is that acceptable?” (Điều này có chấp nhận được không?)

Ah Den (Singlish): "Of Course" (Tất nhiên)

An Zhua? (Tiếng Phúc Kiến): có nghĩa là "What's up"

Ar/ Arh ? (Singlish): Có nghĩa là hả, hử, đôi khi được sử dụng với 1 giọng điệu gia tăng để nhắc lại một câu hỏi tu từ.

Những ai học tiếng Anh đều biết “Can” có nghĩa là có thể. Nhưng khi đến Singapore, “can” còn được biểu đạt và được hiểu thay cho một lời đồng ý hay chấp thuận một cái gì đó. “Can” được dùng cho cả câu hỏi và câu trả lời một cách ngắn gọn.

Ví dụ: Ai đó muốn hỏi bạn có đồng ý làm việc này, việc kia không, thì cách biểu đạt là họ sẽ lên giọng khi nói chữ “can”.

Ngoài những lưu ý trên, bạn có thể chuẩn bị sẵn từ điển về Singlish để tránh lúng túng và nhầm lẫn khi giao tiếp. Hy vọng với những thông tin trên, bạn sẽ có một chuyến du lịch Singapore thật thú vị.

Mẫu câu tiếng Anh khi đi du lịch Singapore là hành trang cần thiết khi bạn đến thăm đảo quốc sư tử. Tại Singapore hầu hết mọi người dân đều nói được hai ngôn ngữ là tiếng mẹ đẻ và tiếng Anh. Vì thế việc trang bị cho mình một số câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng khi đi du lịch Singapore sẽ rất hữu ích. Mời các bạn theo dõi các câu tiếng Anh sau đây.

=> Tiếng Anh khi đi du lịch Thái Lan

=> Tiếng Anh khách sạn và du lịch

=> Tiếng Anh du lịch nhà hàng khách sạn

Mẫu câu tiếng Anh khi đi du lịch Singapore

- Alo! Do you Changi Cove hotel?: Alo! Có phải khách sạn Changi Cove không ạ?

- Do you have any vacancies for weekend/ January 25th: Khách sạn còn phòng trống vào cuối tuần/ ngày 25 tháng 1 không?

- I’d like to make a reservation: Tôi muốn đặt phòng trước.

- I’d like to book a room: Tôi muốn đặt trước 1 phòng.

- I’d like to book a double room for January 23th: Tôi muốn đặt 1 phòng đôi vào ngày 23/1.

- What’s the room rate?: Gía phòng là bao nhiêu?

- What’s the price per night?: Gía phòng 1 đêm bao nhiêu?

- Does the price included meals?: Gía phòng đã bao gồm các bữa ăn chưa?

- Can you offer me any discount?: Bạn có thể giảm giá không?

- Have you got anything cheaper/ bigger…?: Khách sạn có phòng nào rẻ/ đắt hơn không?

- I want a quite room/ a ventilated room: Tôi muốn 1 phòng yên tĩnh/ 1 phòng thoáng gió.

- I’d like a single room/ double room/ twin room/ triple room/ suite: Tôi muốn đặt 1 phòng đơn/ phòng đôi/ phòng 2 giường/ phòng 3 giường/ phòng tiêu chuẩn cấp cao.

- Is the room well equipped?: Phòng được trang bị đầy đủ chứ?

- Can I reserve a three-room suite from February 12th till the 17th?: Có thể cho tôi đặt trước 1 dãy 3 phòng liền nhau từ ngày 12 đến ngày 17 tháng 1 không?

- Ok, I’ll take it: tôi sẽ lấy phòng này.

- My name is Huyen. I’ve got a reservation: Tên của tôi là Huyền. Tôi đã đặt phòng trước.

Mời các bạn đọc thêm tiếng Anh giao tiếp theo tình huống khi đặt phòng khách sạn trên website English4u.

- Good morning/ Good afternoon/ Good evening: Xin chào

- Nice to meet you: Rất vui được gặp bạn!

- I am Vietnamese: Tôi là người Việt Nam

Tiếng Anh hỏi đại điểm hoặc hỏi đường

- Excuse me, where could I get a taxi?: Xin cho hỏi, tôi có thể bắt taxi ở đâu?

- Where can I find a bus/ taxi?: Tôi có thể tìm xe buýt/ taxi ở đâu vậy?

- Please drive me to the Value Thomson Hotel: Làm ơn đưa tôi đến khách sạn Value Thomson.

- Can you take me to the airport please?: Anh có thể đưa tôi tới sân bay được không?

- Where can I find a train/ metro?: Tôi có thể tìm thấy tàu/tàu điện ngầm ở đâu?

- Please, tell me where is the nearest station?:  Vui lòng cho tôi biết, ga nào gần nhất?

- Is There a map of the underground nearby?: Đây có phải bản đồ ngầm của các vùng lân cận?

- How many stops is it to the Singapore city?: Có bao nhiêu điểm dừng từ đây đến thành phố Singapore?

- Could I get a day travel card, please?: Vui lòng bán cho tôi một thẻ du lịch trong ngày?

- Excuse me, could you tell me how to get to the bus station?: Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến xe buýt không?

- Excuse me, do you know where the post office is?: Xin lỗi, bạn có biết bưu điện ở đâu không?

- I’m looking for this address: Tôi đang tìm địa chỉ này

- Are we on the right road for Bangkok?: Chúng tôi có đang đi đúng đường tới thành phố Singapore không?

- Is this the right way for Bangkok?: Đây có phải đường đi thành phố Singapore không?

- Do you have a map?: Bạn có bản đồ không?

- Can you show me on the map?: Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?

- Can you show me on a map how to get there?: Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ làm thế nào để tôi đến chỗ này không?

- How far is it?: Chỗ đó cách đây bao xa?

- How far is it to the airport?: Sân bay cách đây bao xa?

- Is it far/ a long way?: Chỗ đó có xa không?

- Please, The street Liang Seah?: làm ơn cho tôi hỏi phố Liang Seah ở đâu?

- Where is a bank?: Ngân hàng ở đâu?

- Where is the exchange?: Đổi tiền ở đâu?

- Where is a restaurant?: Nhà hàng ở đâu?

- Where can I get something to eat?: Tôi có thể ăn ở đâu?

- Where is the nearest bathroom/ toilet?: Phòng vệ sinh gần nhất ở đâu?

- Where is the nearest hospital?: Bệnh viện gần nhất ở đâu?

- Can you show me the way to…please?: Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến…được không?

- How do I get Singapore Capital?: Làm sao tôi đến được thủ đô Singapore?

- Do you speak English?: Bạn thể nói tiếng Anh không?

- Can you speak more slowly?: Bạn có thể nói chậm hơn được không?

- Will you write that down for me?: Bạn có thể viết ra cho tôi không?

- Can you take a picture for me?: Bạn chụp giúp tôi một tấm hình được không?

- How much does this cost?: Cái này giá bao nhiêu?

- I’ll take that: Tôi sẽ lấy cái này.

- Do you take credit cards?: Ở đây bạn có chấp nhận thẻ tín dụng không?

- What time is it?: Bây giờ là mấy giờ?

Bạn có thể tham khảo thêm tiếng Anh giao tiếp theo tình huống hỏi đường đi của English4u.

+ I need help: Tôi cần sự giúp đỡ

+ Please call the Vietnamese Embassy: Làm ơn hãy gọi Đại Sứ quán Việt Nam.

+ Please call the police: Làm ơn gọi cảnh sát giúp tôi.

+ I need a doctor: Tôi cần gặp bác sĩ

A: Good morning. Do you speak English?

A: Please, The street Liang Seah?

B: Keep going for another, then turn left. Where are you from?

A: Yes. Thank you. I am Vietnamese.

A: Hello. Do you speak English?

A: Could you tell me how to get to the bus station?

B: Turn right at the crossroads

A: Excuse me, where can I get something to eat?

B: You go to food street Chinatown Complex food court in the Smith street. It’s about a mile from here.

A: Thank you. Nice to meet you!

B: Nothing. Nice to meet you, too!

Hãy chăm chỉ học tiếng Anh với mẫu câu tiếng Anh khi đi du lịch Singapore ở trên để có thể tự tin giao tiếp với người nước ngoài nhé. Đây là cách học tiếng Anh giao tiếp hữu ích cho các bạn chuẩn bị đi du lịch. Chúc các bạn một ngày vui vẻ!

50 câu tiếng anh dùng khi đi du lịch Singapore là hành trang cần thiết khi bạn đến thăm đảo quốc sư tử.

Tại Singapore hầu hết mọi người dân đều nói được hai ngôn ngữ là tiếng mẹ đẻ và tiếng Anh. Vì thế việc trang bị cho mình một số câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng khi đi du lịch Singapore sẽ rất hữu ích.

Trong bài học các bạn sẽ học cách hỏi cách đến các địa điểm du lịch nổi tiếng tại Singgapore, cách đặt phòng khách sạn và các câu tiếng anh thông dụng giao tiếp với tài xế và người dân bản địa.

Alo! Do you Changi Cove hotel? Alo! Có phải khách sạn Changi Cove không ạ?

Do you have any vacancies for weekend/ March 26th? Khách sạn còn phòng trống vào cuối tuần/ ngày 26 tháng 3 không?

I’d like to make a reservation. Tôi muốn đặt phòng trước.

I’d like to book a room. Tôi muốn đặt trước 1 phòng.

I’d like to book a double room for January 23th. Tôi muốn đặt 1 phòng đôi vào ngày 23/1.

What’s the room rate? Giá phòng là bao nhiêu?

What’s the price per night? Giá phòng 1 đêm bao nhiêu?

Does the price included meals? Giá phòng đã bao gồm các bữa ăn chưa?

Can you offer me any discount? Bạn có thể giảm giá không?

Have you got anything cheaper/ bigger? Khách sạn có phòng nào rẻ/ đắt hơn không?

I want a quite room/ a ventilated room. Tôi muốn 1 phòng yên tĩnh/ 1 phòng thoáng gió.

I’d like a single room/ double room/ twin room/ triple room/ suite. Tôi muốn đặt 1 phòng đơn/ phòng đôi/ phòng 2 giường/ phòng 3 giường/ phòng tiêu chuẩn cấp cao.

Is the room well equipped? Phòng được trang bị đầy đủ chứ?

Can I reserve a three-room suite from February 12th till the 17th? Có thể cho tôi đặt trước 1 dãy 3 phòng liền nhau từ ngày 12 đến ngày 17 tháng 1 không?

Ok, I’ll take it Được rồi. Tôi sẽ lấy phòng này.